Mầm non Hòa Phú

https://mnhoaphu.tptdm.edu.vn


THÔNG BÁO 3 CÔNG KHAI

THÔNG BÁO 3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09
BIỂU MẪU 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 - 2017
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được 0 100%
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được 0 95%
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ 0 100%
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục 0 100%
 
  Hòa Phú, ngày 24 tháng 04 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5tuổi 5-6tuổi
I Tổng số trẻ em 360 0 0 0 60 144 156
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 360 0 0 0 60 144 156
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 360 0 0 0 60 144 156
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 360 0 0 0 60 144 156
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 360 0 0 0 60 144 156
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Kênh bình thường         57 129 132
2 Kênh dưới -2         0 0 0
3 Kênh dưới -3         0 0 0
4 Kênh trên +2         1 5 4
5 Kênh trên +3         0 0 0
6 Phân loại khác: thấp còi độ 1         1 2 1
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng         0 3 1
8 Số trẻ em béo phì         2 7 19
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng 0 0 0 0 0 0 0
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 360 0 0 0 60 144 156
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 360 0 0 0 60 144 156
                     
 
  Hòa Phú, ngày  24  tháng 4 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
BIỂU MẪU 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 - 2017
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 33 phòng  
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 20 phòng 1,872 m2/ 35 trẻ
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.643 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 4791,62 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung – ngủ (m2) 1.310,4 m2/ 20 phòng  
2 Diện tích phòng âm nhạc (m2) 60,84 m2  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 285,6 m2 / 20 phòng
 
 
4 Diện tích phòng thể chất (m2) 60,84 m2  
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 378,5 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
172 bộ  
172/20(lớp)
 
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 49 bộ máy vi tính
1 bộ máy chiếu
 
40/20 lớp
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm(lớp)
1 Ti vi 21 21/20
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 26 20/20 lớp
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác    
8 Đồ chơi ngoài trời 19 bộ 9 bộ cũ, 10 bộ mới
9 Bàn ghế đúng quy cách 308 bộ/ 20 lớp  
+ Nhóm trẻ 20 20/ 1nhóm
+ Lớp mầm 78 78/ 6 lớp
+ Lớp chồi 90 90/6 lớp
+ Lớp Lá 120 120/6 lớp
10
..
Thiết bị khác…    
+ Máy điều hòa 13 cái 13 cái / 9 phòng
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* X   X   0,4 m2 / 360 trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XIII Kết nối internet (ADSL) X  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục X  
XV Tường rào xây X  
 
  Hòa Phú, ngày 24 tháng 04 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị

 
 
BIỂU MẪU 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 35 25 10 0 0 12 12 05 09  
I Giáo viên 20 20       05 11 04 0  
II Cán bộ quản lý 03     0 0 03 0 0 0  
1 Hiệu trưởng 01 x   0 0 01 0 0 0  
2 Phó hiệu trưởng 02 x   0 0 02 0 0 0  
III Nhân viên 12     0 0 01 01 01 09  
1 Nhân viên văn thư, kiêm thủ quỹ 0     0 0 0 0 0 0  
2 Nhân viên kế toán 01 x   0 0 01 0 0 0  
3 Thủ quỹ                    
4 Nhân viên y tế 01 x   0 0 0 0 01 0  
5 Nhân viên thư viện 0     0 0 0 0 0 0  
6 Nhân viên khác 10   x 10 0 0 01 0 09  
 
  Hòa Phú, ngày 24 tháng 4 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây