Mầm non Hòa Phú

https://mnhoaphu.tptdm.edu.vn


THÔNG TIN 3 CÔNG KHAI

PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018 – 2019
 
S
TT
Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo tháng/ lần
- 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%.
- 100%  trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học 
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo 4 lần/năm học
-100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%
- 100%  trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - Thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do BGD ban hành hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT - Thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do BGD ban hành hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - Đạt từ 90% trở lên mục tiêu cần đạt cho trẻ từ 24 đến 36 tháng tuổi - Đạt từ 90% trở lên mục tiêu cần đạt cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ
 
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị



                             Nguyễn Thị Thoại

Biểu mẫu 02
 (TT 36/2017/BGDĐT)


 

 

PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
 
 

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 299     17  55  93  134 
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 299     17  55  93  134 
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 299     17  55  93  134 
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 299      17  55  93  134 
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 299      17  55  93  134 
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 258       15 50  84  109 
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân      4
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 293      17  54  91  131 
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi      2
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 17       17      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 282        55  93  134 
     Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thị Thoại
 
                       
 
Biểu mẫu 03
 (TT 36/2017/BGDĐT)


 
 
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 20  
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.643  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 4.791,62  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 65,52 2.18m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 14.28m2 0.476m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 60,84  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60,84  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 378,5  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11/11 lớp có đủ ĐDĐC, thiết bị tối thiểu theo quy định  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 19 bộ Số bộ/sân chơi (trường)
Trò chơi liên hoàn :03
Cầu tuột: 01
Xích đu : 01
Hầm chui con sâu :01
Thang leo :01
Nhà banh : 01
Thú nhún: 05
Bập bênh:02
Mâm quay 5 con thú:01
Cầu thăng bằng: 02
Đu quay; 01
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 40 máy tính/20 lớp, đủ ĐDĐC theo quy định  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 26 20/20
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 26 20/20 lớp
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Máy chiếu    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 20   20   0,4 m2/trẻ 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT của Bộ Y tế )
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
   
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị





 Nguyễn Thị Thoại








Biểu mẫu 04
 (TT 36/2017/BGDĐT)


 
 
             
 
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
 


THÔNG BÁOCông khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên  35     11  14  03  07  03  14  11  16  10   0
I Giáo viên 23      07   13 03  03   13 07  14   0  0
1 Nhà trẻ  02     01  01      01  01  01  01 
2 Mẫu giáo  21     06  12   03   03  13  06  13   08  0
II Cán bộ quản lý  03      03           03  02  01     
1 Hiệu trưởng  01     01            01   01     
2 Phó hiệu trưởng  02     02            02   02      
III Nhân viên 09       01 01                   
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  01     01                     
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 08        01    07               
.. ..                            
 
  Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Nguyễn Thị Thoại
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây