THÔNG TIN 3 CÔNG KHAI
- Thứ hai - 12/08/2019 09:28
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ |
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018 – 2019
S TT |
Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo tháng/ lần - 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%. - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo 4 lần/năm học -100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75% - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do BGD ban hành hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT | - Thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do BGD ban hành hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD-ĐT ngày 25/7/2009 và chỉnh sửa bổ sung theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Đạt từ 90% trở lên mục tiêu cần đạt cho trẻ từ 24 đến 36 tháng tuổi | - Đạt từ 90% trở lên mục tiêu cần đạt cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ |
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ |
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Thoại
|
|||
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ |
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | ||||||
I | Tổng số trẻ em | 299 | 17 | 55 | 93 | 134 | |||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | ||||||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 299 | 17 | 55 | 93 | 134 | |||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 299 | 17 | 55 | 93 | 134 | |||||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 299 | 17 | 55 | 93 | 134 | |||||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 299 | 17 | 55 | 93 | 134 | |||||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 258 | 15 | 50 | 84 | 109 | |||||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 6 | 0 | 1 | 1 | 4 | |||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 293 | 17 | 54 | 91 | 131 | |||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | |||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | ||||||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 17 | 17 | ||||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 282 | 55 | 93 | 134 | ||||||
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Thoại |
|||||||||||
Biểu mẫu 03
(TT 36/2017/BGDĐT) |
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.643 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 4.791,62 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 65,52 | 2.18m2/trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14.28m2 | 0.476m2/trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | ||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 60,84 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60,84 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 378,5 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 11/11 lớp có đủ ĐDĐC, thiết bị tối thiểu theo quy định | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 19 bộ | Số bộ/sân chơi (trường) Trò chơi liên hoàn :03 Cầu tuột: 01 Xích đu : 01 Hầm chui con sâu :01 Thang leo :01 Nhà banh : 01 Thú nhún: 05 Bập bênh:02 Mâm quay 5 con thú:01 Cầu thăng bằng: 02 Đu quay; 01 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 40 máy tính/20 lớp, đủ ĐDĐC theo quy định | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 26 | 20/20 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 26 | 20/20 lớp |
3 | Máy phô tô | 2 | |
5 | Catsset | 2 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
7 | Máy chiếu |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 20 | 20 | 0,4 m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||||||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |||||
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |||||
XIV | Kết nối internet | x | |||||
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |||||
XVI | Tường rào xây | x | |||||
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Thoại
|
|||||||
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ |
|
THÔNG BÁOCông khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 35 | 11 | 14 | 03 | 07 | 03 | 14 | 11 | 16 | 10 | 0 | 0 | |||
I | Giáo viên | 23 | 07 | 13 | 03 | 0 | 03 | 13 | 07 | 14 | 9 | 0 | 0 | ||
1 | Nhà trẻ | 02 | 01 | 01 | 0 | 01 | 01 | 01 | 01 | 0 | 0 | ||||
2 | Mẫu giáo | 21 | 06 | 12 | 03 | 03 | 13 | 06 | 13 | 08 | 0 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 | 03 | 02 | 01 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||||||
III | Nhân viên | 09 | 01 | 01 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 08 | 01 | 07 | |||||||||||
.. | .. |
Hòa Phú, ngày 29 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Thoại |