|
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo tháng/ lần - 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%. - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học -Trẻ biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo 4 lần/năm học -100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75% - 100% trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học - Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, và có một số hành vi, thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do Bộ Giáo dục ban hành hành ngày 24 tháng 01 năm 2017 theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non; | - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục mẫu giáo do Bộ Giáo dục ban hành hành ngày 24 tháng 01 năm 2017 theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non; |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu - Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay - Biểu lộ sự nhận thức về bản thân - Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi - Thực hiện hành vi xã hội đơn giản - Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ nặn, xếp hình, xem tranh. - Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói - Nghe hiểu lời nói. |
- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động - Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tai, mắt - Thể hiện ý thức về bản thân - Thể hiện sự tự tin, tự lực - Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh - Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường - Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản - Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ, đủ diện tích trẻ hoạt động - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ |
- Môi trường thông thoáng sạch sẽ đủ diện tích trẻ hoạt động, đảm bảo an toàn cho trẻ về mọi mặt - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 327 | 18 | 52 | 96 | 161 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | |||||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 327 | 18 | 52 | 96 | 161 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 327 | 18 | 52 | 96 | 161 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 327 | 18 | 52 | 96 | 161 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 199 | 16 | 38 | 69 | 76 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 9 | 1 | 3 | 1 | 4 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 318 | 18 | 48 | 96 | 156 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 9 | 0 | 4 | 0 | 5 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 108 | 1 | 6 | 23 | 78 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 18 | 18 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 309 | 52 | 96 | 161 |
Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Thoại |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 33 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.643 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 591.85 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 65,52 | 1.310, 4m2/20phòng |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14,28 | 285,6m2/20phòng |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | ||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 60,84 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60,84 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 378,5 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 | 172/20 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 40 máy tính/20 lớp | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 26 | 20/20 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 26 | 20/20 lớp |
3 | Máy phô tô | 2 | |
5 | Catsset | 2 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0,4 m2/ 300 trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 37 | 12 | 15 | 03 | 07 | 02 | 14 | 11 | 4 | 22 | 1 | 0 | ||||||
I | Giáo viên | 24 | 07 | 14 | 02 | 0 | 02 | 14 | 08 | 3 | 20 | 0 | 0 | |||||
1 | Nhà trẻ | 02 | 01 | 01 | 0 | 01 | 01 | 00 | 01 | 0 | 0 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 21 | 06 | 13 | 02 | 02 | 13 | 07 | 03 | 19 | 1 | 0 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 | 03 | 01 | 02 | ||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 | 02 | 02 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 09 | 01 | 01 | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | |||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | ||||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 07 | 01 | 06 | ||||||||||||||
Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||||||||||||||||
Tác giả: Nguyễn Thị Thoại
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành : 01/03/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành : 01/03/2024