THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI

Thứ năm - 31/12/2020 15:33
Trường Mầm non Hòa Phú ban hành các biểu công khai chất lượng giáo dục, chất lượng cơ sở vật chất, đội ngũ năm học 2020 - 2021 theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
Biểu mẫu 01
(Ban hành kèm theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
 PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
   

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo tháng/ lần
- 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%.
- 100%  trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học 
-Trẻ biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo 4 lần/năm học
-100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%
- 100%  trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm học
- Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, và có một số hành vi, thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục nhà trẻ do Bộ Giáo dục ban hành hành ngày 24 tháng 01 năm 2017 theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non; - Đảm bảo thực hiện có chất lượng Chương trình giáo dục mẫu giáo do Bộ Giáo dục ban hành hành ngày 24 tháng 01 năm 2017 theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục mầm non;
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
- Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay
- Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
- Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
- Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ nặn, xếp hình, xem tranh.
- Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói
- Nghe hiểu lời nói.
- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động
- Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tai, mắt
- Thể hiện ý thức về bản thân
- Thể hiện sự tự tin, tự lực
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh
- Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường
- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ, đủ diện tích trẻ hoạt động
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ
 
- Môi trường thông thoáng sạch sẽ đủ diện tích trẻ hoạt động, đảm bảo an toàn cho trẻ về mọi mặt
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ
                                                                               Hòa Phú, ngày 18  tháng 9 năm 2020
                                                                                                Thủ trưởng đơn vị






                                                                                               Nguyễn Thị Thoại
 











Biểu mẫu 02 
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
 
                                                                 THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 327     18 52  96 161
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày              
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 327     18 52  96 161
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 327     18 52  96 161
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 327     18 52  96 161
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 199       16 38 69  76 
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân      4
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 318      18  48  96  156
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 9     4 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì  108     23  78
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 18       18      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 309        52  96 161
 
  Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)





Nguyễn Thị Thoại
 
















Biểu mẫu 03 
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2020-2021
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 33 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 20 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.643  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 591.85  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 65,52 1.310, 4m2/20phòng
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 14,28 285,6m2/20phòng
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 60,84  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60,84  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 378,5  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9 172/20
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 40 máy tính/20 lớp  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 26 20/20
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 26 20/20 lớp
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  x    x   0,4 m2/ 300 trẻ 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
  Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HÒA PHÚ 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên  37     12  15  03  07  02  14  11  22   1
I Giáo viên 24      07   14 02  02   14 08  20  0  0
1 Nhà trẻ  02     01  01      01  01  00  01 
2 Mẫu giáo  21     06  13   02   02  13  07  03   19  0
  II Cán bộ quản lý  03      03           03  01  02     
1 Hiệu trưởng  01     01            01 01       
2 Phó hiệu trưởng  02     02            02    02     
III Nhân viên 09       01 01                   
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  01     01                     
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế            01                
5 Nhân viên khác 07        01    06               
    Hòa Phú, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                                     
 

 

Tác giả: Nguyễn Thị Thoại

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay180
  • Tháng hiện tại13,428
  • Tổng lượt truy cập1,827,616
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây